Phí lắp đặt

BIỂU PHÍ LẮP ĐẶT TT-50-BTC

  1. ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM CÓ BAO GỒM CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN PHẦN CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT CHIẾM TỪ 50% TRỞ LÊN TỔNG GIÁ TRỊ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM
  2. Đối với công trình xây dựng có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng
  3. a) Mức phí bảo hiểm (Chưa bao gồm thuế GTGT):
Mã hiệu Hạng mục công trình, loại thiết bị lắp đặt vào công trình Phí bảo hiểm (‰ theo giá trị hạng mục công trình, loại thiết bị lắp đặt vào công trình) Mức khấu trừ (loại)
1 CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
– Nhà ở: Các tòa nhà chung cư, nhà ở tập thể khác cấp III trở lên;

– Công trình công cộng:

+ Công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu cấp III trở lên;

+ Công trình y tế cấp III trở lên;

+ Công trình thể thao: Sân vận động; nhà thi đấu (các môn thể thao); bể bơi; sân thi đấu các môn thể thao có khán đài cấp III trở lên;

+ Công trình văn hóa: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày; tượng đài ngoài trời; công trình vui chơi giải trí; công trình văn hóa tập trung đông người và các công trình khác có chức năng tương đương cấp III trở lên;

+ Công trình thương mại: Trung lâm thương mại, siêu thị cấp III trở lên; nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát và các cơ sở tương tự cấp II trở lên;

+ Công trình dịch vụ: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; khu nghỉ dưỡng; biệt thự lưu trú; căn hộ lưu trú và các cơ sở tương tự; bưu điện, bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác cấp III trở lên;

+ Công trình trụ sở, văn phòng làm việc: Các tòa nhà sử dụng làm trụ sở, văn phòng làm việc cấp III trở lên;

+ Các công trình đa năng hoặc hỗn hợp: Các tòa nhà, kết cấu khác sử dụng đa năng hoặc hỗn hợp khác cấp III trở lên;

+ Công trình phục vụ dân sinh khác: Các tòa nhà hoặc kết cấu khác được xây dựng phục vụ dân sinh cấp II trở lên

1.1 Lắp đặt nói chung 1,9 M
1.2 Thiết bị sưởi 1,7 M
1.3 Thiết bị điều hoà không khí 2,0 M
1.4 Thang máy nâng và thang máy cuốn 1,9 M
1.5 Thiết bị bếp 2,3 M
1.6 Thiết bị y tế 2,0 M
1.7 Thiết bị khử trùng 2,0 M
1.8 Thiết bị làm lạnh 1,7 M
1.9 Thiết bị ánh sáng 1,7 M
1.10 Rạp chiếu phim, phòng quay truyền hình, quay phim 1,9 M
1.11 Cáp treo 4,0 N
2 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
2.1 Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng cấp III trở lên
2.1.1 Ngành vật liệu xây dựng nói chung 2,3 N
2.1.2 Nhà máy xi-măng 2,6 N
2.1.3 Nhà máy bê tông 2,3 N
2.1.4 Nhà máy gạch 2,6 N
2.1.5 Nhà máy clinke 2,4 N
2.1.6 Nhà máy ngói, tấm lợp fibro xi-măng 3,0 N
2.1.7 Nhà máy gạch ốp lát 2,7 N
2.2 Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo cấp III trở lên
2.2.1 Sắt và thép
2 2.1.1 Nhà máy luyện kim 3,2 N
2.2.1.2 Nhà máy luyện gang (sản xuất gang thỏi) 3,4 N
2.2.1.3 Nhà máy sản xuất phôi thép 3,4 N
2.2.1.4 Nhà máy cán thép nói chung 3,1 N
2.2.1.5 Nhà máy cán thép – cán nóng 3,2 N
2.2.1.6 Nhà máy cán thép – cán nguội (Thép tấm cỡ mỏng) 3,2 N
2.2.1.7 Xưởng đúc 2,9 N
2.2.2 Các kim loại không chứa sắt
2.2.2.1 Nhà máy luyện kim nói chung 3,4 N
2.2.2.2 Nhà máy luyện nhôm 3,2 N
2.2.2.2 Nhà máy cán nói chung 3,1 N
2.2.2.4 Nhà máy cán nóng 3,1 N
2.2.2.5 Nhà máy cán nguội 2,9 N
2.2.2.6 Xưởng đúc 2,9 N
2.2.3 Công nghiệp sản xuất kim loại khác 3,4 N
2.3 Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản cấp III trở lên    
2.3.1 Thiết bị khai thác mỏ lộ thiên 3,5 N
2.3.2 Thiết bị khai thác than lộ thiên 3,2 N
2.3.3 Thiết bị khai thác quặng lộ thiên 3,2 N
2.3.4 Thiết bị nạo vét hạng nặng trong khai thác mỏ lộ thiên 2,8 N
2.3.5 Thiết bị chế biến quặng kim loại 3,0 N
2.3.6 Thiết bị khác 3,2 N
2.4 Công trình dầu khí cấp III trở lên    
2.4.1 Nhà máy lọc dầu, chế biến khí; nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí; tuyến đường ống dẫn dầu, khí; khu trung chuyển dầu, khí 6,0 N
2.4.2 Kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu 2,3 N
2.5 Công trình năng lượng cấp III trở lên    
2.5.1 Nhà máy nhiệt điện – than đá, dầu, than non (nhiệt độ hơi tới 540°C)
2.5.1.1 Tới 10 MW một máy 4,1 N
2.5.1.2 Tới 50 MW một máy 4,2 N
2.5.1.3 Tới 150 MW một máy 4,4 N
2.5.1.4 Tới 300 MW một máy 5,0 N
2.5.2 Turbin hơi nước (nhiệt độ hơi tới 540oC)
2.5.2.1 Tới 50 MW 3,7 N
2.5.2.2 Tới 150 MW 5,6 N
2.5.2.3 Tới 300 MW 6,0 N
2.5.3 Máy phát trong nhà máy nhiệt điện
2.5.3.1 Tới 180 MVA 4,1 N
2.5.3.2 Tới 400 MVA 5,0 N
2.5.4 Nồi hơi bao gồm cả phụ kiện thông thường 2,6 N
2.5.5 Nồi hơi dạng ống (nhiệt độ hơi tới 540°C)
2.5.5.1 Tới 50 tấn/giờ 2,4 N
2.5.5.2 Tới 200 tấn/giờ 2,6 N
2.5.5.3 Tới 1.000 tấn/giờ 2,9 N
2.5.6 Các loại nồi hơi khác
2.5.6.1 Tới 75 tấn/giờ 3,1 N
2.5.6.2 Tới 150 tấn/giờ 3,9 N
2.5.7 Nồi hơi cấp nhiệt 2,4 N
2.5.8 Ống dẫn hơi 2,2 M
2.5.9 Nhà máy điện Diezen
2.5.9.1 Tới 5.000 KW/máy 3,6 M
2.5.9.2 Tới 10.000 KW/máy 3,8 N
2.5.10 Máy phát trong nhà máy điện Diezen tới 12 MVA 3,8 N
2.5.11 Động cơ Diezen trong nhà máy điện Diezen tới 5.000 KW
2.5.11.1 – Lắp đặt 2,8 N
2.5.11.2 – Tháo dỡ 3,9 N
2.5.12 Trạm phân phối điện
2.5.12.1 Tới 100KV 2,6 N
2.5.12.2 Trên 100 KV 3,0 N
2.5.13 Máy biến thế
2.5.13.1 Tới 10 MVA 3,1 N
2.5.13.2 Tới 50 MVA 3,5 N
2.5.13.3 Tới 100 M VA 4,0 N
2.5.13.4 Tới 250 MVA 4,4 N
2.5.13.5 Tới 400 MVA 4,8 N
2.5.14 Nhà máy điện dùng tua-bin khí công nghiệp
2.5.14.1 Tới 40 MW/máy 4,9 N
2.5.14.2 Tới 60 MW/máy 5,3 N
2.5.15 Cải tạo và xây dựng mới lưới điện 3,2 N
2.5.16 Sản xuất, gia công các thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử; thiết bị điện 3,5 N
2.5.17 Nhà máy phong điện, thủy điện, quang điện 4,5 N
2.6 Công trình hóa chất cấp III trở lên    
2.6.1 Công trình sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
2.6.1.1 Nhà máy sản xuất phân bón – loại thông thường 2,5 N
2.6.1.2 Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật 2,0 N
2.6.2 Công trình hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
2.6.2.1 Nhà máy chế biến vật dụng bằng chất dẻo 2,7 N
2.6.2.2 Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm, dược phẩm 2,5 N
2.6.2.3 Nhà máy sản xuất sơn 2,5 N
2.6.2.4 Nhà máy sản xuất thuốc thú y 2,5 N
2.6.2.5 Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa, hạt nhựa 2,7 N
2.6.2.6 Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia 2,5 N
2.6.2.7 Nhà máy sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ 4,5 N
2.6.2.8 Nhà máy thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ, kho chứa hóa chất 4,5 N
2.6.2.9 Cơ sở sản xuất muối từ nước biển 4,0 N
2.6.3 Công nghiệp hóa chất khác 2,7 N
2.7 Công trình công nghiệp nhẹ cấp III trở lên    
2.7.1 Công trình sản xuất, chế biến thực phẩm
2.7.1.1 Nhà máy sản xuất lương thực, thực phẩm 1,7 M
2.7.1.2 Nhà máy giết mổ gia súc, gia cầm 1,5 M
2.7.1.3 Nhà máy chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản 1,9 M
2.7.1.4 Nhà máy sản xuất đường 2,9 M
2.7.1.5 Nhà máy sản xuất cồn, rượu 1,9 M
2.7.1.6 Nhà máy sản xuất bia 1,8 M
2.7.1.7 Nhà máy sản xuất nước giải khát 1,8 M
2.7.1.8 Nhà máy sản xuất bột ngọt 1,8 M
2.7.1.9 Nhà máy sản xuất, chế biến sữa 1,7 M
2.7.1.10 Thiết bị sản xuất dầu ăn 1,8 M
2.7.1.11 Nhà máy sản xuất bánh, kẹo 1,8 M
2.7.1.12 Nhà máy sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai 1,8 M
2.7.1.13 Công nghiệp thực phẩm và chế biến thức ăn gia súc khác 1,8 M
2.7.2 Công trình chế biến nông sản
2.7.2.1 Nhà máy sản xuất thuốc lá điếu, chế biến nguyên liệu thuốc lá 2,2 M
2.1.2.2 Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột 1,8 M
2.1.2.3 Nhà máy chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu 1,8 M
2.7.3 Công trình chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
2.7.3.1 Công nghiệp chế biến gỗ nói chung 3,2 M
2.7.3.2 Nhà máy sản xuất gỗ dán 3,2 M
2.7.3.3 Nhà máy sản xuất ván ép 3,2 M
2.7.3.4 Nhà máy sản xuất đồ dùng gia đình 3,0 M
2.7.3.5 Nhà máy cưa 3,1 M
2.7.3.6 Nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước 3,2 M
2.7.3.7 Nhà máy sản xuất gốm, sứ 3,6 N
2.7.3.8 Nhà máy sản xuất thủy tinh 3,2 M
2.7.4 Công trình sản xuất giấy và văn phòng phẩm
2.7.4.1 Công nghiệp giấy và bao bì nói chung 3,8 N
2.7.4.2 Nhà máy sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô 3,8 N
2.7.4.3 Thiết bị chế biến bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô 3,4 N
2.7.4.4 Nhà máy sản xuất giấy và bao bì 3,8 N
2.7.4.5 Nhà máy gia công giấy và bao bì 3,4 N
2.7.4.6 Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm 3,8 N
2.7.5 Công trình về dệt nhuộm và may mặc
2.7.5.1 Công nghiệp dệt nói chung 2,3 M
2.1.5.2 Nhà máy sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo 2,0 M
2.7.5.3 Nhà máy dệt không nhuộm 2,3 M
2.7.5.4 Thiết bị giặt là công nghiệp 2,1 M
2.7.5.5 Thiết bị nhuộm, tẩy 2,2 M
2.7.5.6 Thiết bị sấy khô 2,3 M
2.7.5.7 Nhà máy dệt có nhuộm 2,3 M
2.7.5.8 Nhà máy sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may 2,3 M
2.7.6 Cơ sở chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
2.7.6.1 Công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi nói chung 1,8 M
2.7.6.2 Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi 1,7 M
2.7.6.3 Cơ sở chăn nuôi gia súc 2,0 M
2.7.6.4 Cơ sở chăn nuôi gia cầm 2,0 M
2.7.6.5 Cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã 2,3 M
2.7.6.6 Cơ sở nuôi trồng thủy sản 2,7 M
2.7.6.7 Cơ sở nuôi quảng canh 2,6 M
2.7.7 Công trình công nghiệp nhẹ khác
2.7.7.1 Nhà máy chế biến cao su, mủ cao su, nhà máy sản xuất săm lốp cao su 3,0 N
2.7.7.2 Nhà máy sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế 3,0 N
2.7.7.3 Nhà máy sản xuất giầy dép 3,0 N
2.7.7.4 Cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in 2,2 M
2.7.7.5 Nhà máy sản xuất ắc quy, pin 3,0 N
2.7.7.6 Cơ sở thuộc da 2,2 M
2.7.7.7 Nhà máy sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp 3,0 N
2.7.8 Cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu 2,6 N
3 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT    
3.1 Công trình cấp nước cấp II trở lên    
3.1.1 Xử lý cấp nước nói chung 2,7 M
3.1.2 Nhà máy nước 2,5 M
3.1.3 Công trình xử lý nước sạch 2,4 M
3.1.4 Hệ thống phân phối nước 2,7 M
3.1.5 Trạm bơm nước thô hoặc nước sạch hoặc tăng áp 2,7 M
3.2 Công trình thoát nước cấp II trở lên    
3.2.1 Hô điều hòa 6,5 N
3.2.2 Trạm bơm nước mưa 2,7 M
3.2.3 Công trình xử lý nước thải 2,4 M
3.2.4 Trạm bơm nước thải 2,7 M
3.2.5 Công trình xử lý bùn 2,7 M
3.2.6 Xử lý thoát nước nói chung 2,7 M
3.2.7 Hệ thống thoát nước 2,5 M
3.2.8 Hệ thống chứa nước 2,5 M
3.2.9 Cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư 2,5 M
3.3 Công trình xử lý chất thải rắn cấp II trở lên    
3.3.1 Cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường 3,0 N
3.3.2 Cơ sở tái chế, xử lý chất thải nguy hại; cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn nguy hại có công suất từ 10 tấn/ngày trở lên 3,3 N
3.4 Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động cấp III trở lên: nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp    
3.4.1 Hệ thống thông tin nói chung 1,9 M
3.4.2 Tổng đài điện thoại 1,5 M
3.4.3 Cáp thông tin (bao gồm công việc đào đất) 2,3 M
3.4.4 Cáp thông tin (loại trừ công việc đào đất) 1,9 M
3.4.5 Thiết bị Radio và TV 1,9 M
3.4.6 Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS 2,0 M
3.5 Nhà tang lễ; cơ sở hỏa táng cấp II trở lên 2,0 N
3.6 Nhà để xe (ngầm và nổi), cống, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật cấp II trở lên    
3.6.1 Bãi đỗ xe ngầm 2,5 N
3.6.2 Bãi đỗ xe nổi 1,5 N
3.6.3 Cống, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật 3,5 N
4 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
4.1 Đường bộ: đường ô tô cao tốc mọi cấp; đường ô tô, đường trong đô thị cấp III trở lên; bến phà cấp III trở lên; bến xe, cơ sở đăng kiểm, phương tiện giao thông đường bộ, trạm thu phí, trạm dừng nghỉ cấp III trở lên    
4.1.1 Băng chuyền 1,8 M
4.1.2 Băng tải (trừ trong công nghiệp mỏ) 1,8 M
4.1.3 Đường xe cáp 5,2 N
4.1.4 Đường xe điện 2,0 N
4.2 Đường sắt mọi cấp: đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (đường sắt trên cao), đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương; ga hành khách cấp III trở lên
4.2.1 Hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao) 3,0 N
4.2.2 Lắp ráp toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao) 2,3 N
4.2.3 Xây dựng hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao) 3,0 N
4.2.4 Hệ thống xe lửa 2 đường ray (trừ đường tàu điện 0140 và đường tàu điện ngầm 0150) 2,7 M
4.2.5 Lắp đặt toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa 2 đường ray 2,3 M
4.2.6 Xây dựng đường xe lửa 2 đường ray 2,8 M
4.2.7 Đường sắt bánh răng 3,0 N
4.3 Cầu: cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao cấp III trở lên
4.3.1 Cầu đường bộ 4,0 N
4.3.2 Cầu bộ hành 4,0 N
4.3.3 Cầu đường sắt 4,5 N
4.3.4 Cầu phao 6,7 N
4.4 Hầm: hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ cấp III trở lên
4.4.1 Hầm qua nước 8,4 N
4.4.2 Hầm qua đất 8,0 N
4.5 Công trình đường thủy nội địa cấp II trở lên    
4.5.1 Cảng, bến thủy nội địa (cho hành khách) 7,5 N
4.5.2 Cảng sông tiếp nhận tàu 7,5 N
4.5.3 Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H), nước chạy tàu (bao gồm cả phao tiêu, công trình chính trị) 7,5 N
4.6 Công trình hàng hải    
4.6.1 Bến/cảng biển, bến phà (cho hành khách) cấp III trở lên 7,5 N
4.6.2 Các công trình hàng hải khác cấp II trở lên 7,5 N
4.7 Công trình hàng không mọi cấp: nhà ga hàng không; khu bay (bao gồm cả các công trình đảm bảo hoạt động bay)    
4.7.1 Lắp đặt các thiết bị, máy móc ở sân bay 2,8 N
4.7.2 Lắp ráp máy bay 3,0 N
4.7.3 Cảng hàng không, sân bay (đường cất, hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách) 2,0 N
4.7.4 Các công trình khác thuộc khu bay 2,0 N
5 CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
5.1 Công trình thủy lợi    
5.1.1 Công trình cấp nước cấp II trở lên 6,5 N
5.1.2 Hồ chứa nước cấp III trở lên 6,5 N
5.1.3 Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác cấp III trở lên 6,5 N
5.2 Công trình đê điều mọi cấp 10,0 N

Bài viết liên quan :

  1. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng
  2. Bảo hiểm bên thứ 3
  3. Bảo hiểm công nhân xây dựng
  4. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn giám sát
  5. Bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu

Ghi chú:

M, N là các ký hiệu về loại mức khấu trừ bảo hiểm quy định tại điểm b khoản 1 Mục I Phụ lục này.

  1. b) Mức khấu trừ bảo hiểm:

Mức khấu trừ bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng áp dụng theo bảng sau hoặc bằng 5% giá trị tổn thất, tùy theo số nào lớn hơn:

Đơn vị: triệu đồng

Giá trị bảo hiểm Mức khấu trừ loại “M” Mức khấu trừ loại “N”
Đối với rủi ro thiên tai Đối với rủi ro khác Đối với rủi ro thiên tai Đối với rủi ro khác
Tới 10.000 100 20 150 40
20.000 150 30 200 40
100.000 200 60 300 80
600.000 300 80 500 150
700.000 500 100 700 200
1.000.000 700 200 1.000 400