Phí công trình

BIỂU PHÍ CÔNG TRÌNH NĐ67

PHỤ LỤC III

MỨC PHÍ BẢO HIỂM, MỨC KHẤU TRỪ BẢO HIỂM BẮT BUỘC CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ)

  1. ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM KHÔNG BAO GỒM PHẦN CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT HOẶC CÓ BAO GỒM PHẦN CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT NHƯNG CHI PHÍ THỰC HIỆN PHẦN CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT THẤP HƠN 50% TỔNG GIÁ TRỊ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM
  2. Đối với công trình xây dựng có giá trị dưới 1.000 tỷ đồng
  3. a) Mức phí bảo hiểm (Chưa bao gồm thuế GTGT):
STT Loại công trình xây dựng Phí bảo hiểm (‰ theo giá trị công trình xây dựng) Mức khấu trừ (loại)
1 CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1.1 Nhà ở    
Các tòa nhà chung cư, nhà ở tập thể khác cấp III trở lên
1.1.1 Không có tầng hầm 0,8 M
1.1.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,2 M
1.1.3 Có trên 2 tầng hầm 1,5 M
1.2 Công trình công cộng    
1 2.1 Công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu cấp III trở lên
1.2.1.1 Không có tầng hầm 0,8 M
1.2.1 2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,2 M
1.2.1.3 Có trên 2 tầng hầm 1,5 M
1.2.2 Công trình y tế cấp III trở lên
1.2.2.1 Không có tầng hầm 0,8 M
1.2.2.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,2 M
1.2.2.3 Có trên 2 tầng hầm 1,5 M
1.2.3 Công trình thể thao cấp III trở lên: Sân vận động; nhà thi đấu (các môn thể thao); bể bơi; sân thi đấu các môn thể thao có khán đài
1.2.3.1 Công trình thể thao ngoài trời 1,5 M
1.2.3.2 Công trình thể thao trong nhà 1,4 M
1.2.3.3 Các công trình thể thao khác 1,2 M
1.2.4 Công trình văn hóa cấp III trở lên: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; các công trình di tích; bảo tàng, thư viện, triển lãm; nhà trưng bày; tượng đài ngoài trời; công trình vui chơi, giải trí; các công trình văn hóa tập trung đông người và các công trình khác có chức năng tương đương
1.2.4.1 Không có tầng hầm 0,8 M
1.2.4.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,2 M
1.2.4.3 Có trên 2 tầng hầm 1,5 M
1.2.5 Công trình thương mại: Trung tâm thương mại, siêu thị cấp III trở lên; Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát và các cơ sở tương tự cấp II trở lên
1.2.5.1 Không có tầng hầm 1,1 M
1.2.52 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,4 M
1.2.5.3 Có trên 2 tầng hầm 1,7 M
1.2.6 Công trình dịch vụ cấp III trở lên: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; khu nghỉ dưỡng; biệt thự lưu trú; căn hộ lưu trú và các cơ sở tương tự; bưu điện, bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác
1.2.6.1 Không có tầng hầm 1,1 M
1.2.6.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,4 M
1.2.6.3 Có trên 2 tầng hầm 1,7 M
1.2.7 Công trình trụ sở, văn phòng làm việc cấp III trở lên: các tòa nhà sử dụng làm trụ sở, văn phòng làm việc
1.2.7.1 Không có tầng hầm 1,1 M
1.2.7.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,4 M
1.2.7.3 Có trên 2 tầng hầm 1,7 M
1.2.8 Các công trình đa năng hoặc hỗn hợp cấp III trở lên: các tòa nhà, kết cấu khác sử dụng đa năng hoặc hỗn hợp khác
1.2.8.1 Không có tầng hầm 1,1 M
1.2.8.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,4 M
1.2.8.3 Có trên 2 tầng hầm 1,7 M
1.2.9 Công trình phục vụ dân sinh khác cấp II trở lên: các tòa nhà hoặc kết cấu khác được xây dựng phục vụ dân sinh) M
1.2.9.1 Không có tầng hầm 0,8 M
1.2.9.2 Có 1 tới 2 tầng hầm 1,2 M
1.2.9.3 Có trên 2 tầng hầm 1,5 M
2 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
2.1 Công trình sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng cấp III trở lên    
2.1.1 Cơ sở sản xuất xi măng; sản xuất clinke công suất từ 100.000 tấn clinke/năm trở lên; cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng có công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên; cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại có công suất từ 500.000 m2/năm trở lên; cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác có công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên; cơ sở sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm và các loại có công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên 2,6 M
2.1.2 Các loại mỏ khai thác vật liệu xây dựng cấp III trở lên 2,6 M
2.1.3 Các công trình sản xuất vật liệu xây dựng cấp III trở lên khác 2,4 M
2.2 Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo cấp III trở lên    
2.2.1 Cơ sở cán, kéo kim loại có công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,9 M
2.2.2 Nhà máy luyện kim có sử dụng nguyên liệu là phế liệu hoặc có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khảo 2,1 M
2.2.3 Cơ sở sản xuất, sửa chữa, công-ten-nơ, rơ moóc có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ moóc/năm trở lên hoặc có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ moóc/năm trở lên 2,1 M
2.2.4 Cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe; cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô có công suất từ 5.000 xe máy/năm trở lên hoặc có công suất từ 500 ô tô/năm trở lên 1,9 M
2.2.5 Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên 2,1 N
2.2.6 Cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,9 M
2.2.7 Cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,9 M
2.2.8 Cơ sở sản xuất nhôm, thép định hình có công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,3 N
2.2.9 Nhà máy luyện kim và cơ khí chế tạo cấp III trở lên khác 2,3 N
2.3 Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản cấp III trở lên
2.3.1 Công trình khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất chất độc hại, vật liệu nổ công nghiệp) có khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 50.000 m3 nguyên khai/năm trở lên hoặc có tổng khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 1.000.000 m3 nguyên khối trở lên 2,3 N
2.3.2 Công trình khai thác cát, sỏi quy mô từ 50.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên; công trình khai thác vật liệu san lấp mặt bằng quy mô từ 100.000 m3 vật liệu nguyên khai/năm trở lên 2,3 N
2.3.3 Công trình chế biến khoáng sản rắn không sử dụng hóa chất độc hại có công suất từ 50.000 m3 sản phẩm/năm trở lên hoặc có tổng lượng đất đá thải ra từ 500.000 m3/năm trở lên 2,3 N
2.3.4 Công trình khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt có công suất khai thác từ 3.000 m3 nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất hoặc có công suất khai thác từ 50.000 m3 nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt 2,5 N
2.3.5 Công trình khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) có công suất khai thác từ 200 m3 nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai hoặc có công suất khai thác từ 500 m3 nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác 2,5 N
2.3.6 Các công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản cấp III trở lên khác 4,0 N
2.4 Công trình dầu khí cấp III trở lên
2.4.1 Nhà máy lọc dầu, chế biến khí cấp III trở lên; nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên; xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; khu trung chuyển dầu, khí 5,0 M
2.4.2 Kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu có dung tích chứa từ 200 m3 trở lên 3,0 M
2.5 Công trình năng lượng cấp III trở lên    
2.5.1 Nhà máy nhiệt điện cấp III trở lên 3,0 N
2.5.2 Nhà máy phong điện (trang trại gió) cấp III trở lên hoặc có diện tích từ 100 ha trở lên 3,0 N
2.5.3 Nhà máy quang điện (trang trại điện mặt trời) cấp III trở lên hoặc có diện tích từ 100 ha trở lên 2,6 N
2.5.4 Nhà máy thủy điện cấp III trở lên hoặc có dung tích hồ chứa từ 100.000 m3 nước trở lên hoặc công suất từ 10 MW trở lên 7,5 M
2.5.5 Tuyến đường dây tải điện 110 kV trở lên; trạm điện công suất 500 kV 2,5 M
2.5.6 Nhà máy sản xuất, gia công các thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên; thiết bị điện có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,5 M
2.5.7 Các công trình năng lượng khác cấp III trở lên 2,0 M
2.6 Công trình hóa chất cấp III trở lên    
2.6.1 Công trình sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
2.6.1.1 Nhà máy sản xuất phân hóa học có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,5 M
2.6.1.2 Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật từ 500 tấn trở lên, phân bón từ 5.000 tấn trở lên 1,5 M
2.6.1.3 Cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật 1,2 N
2.6.1.4 Cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật có công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,2 N
2.6.1.5 Cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh có công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,2 N
2.6.2 Công trình hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
2.6.2.1 Cơ sở sản xuất dược phẩm; cơ sở sản xuất thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược) có công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm 2,0 N
2.6.2.2 Cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm có công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 N
2.6.2.3 Cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn có công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 N
2.6.2.4 Cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 N
2.6.2.5 Cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 N
2.6.2.6 Cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ 3,0 N
2.6.2.7 Cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định từ 5 tấn trở lên; kho chứa hóa chất từ 500 tấn trở lên 3,0 N
2.6.2.8 Vùng sản xuất muối từ nước biển có diện tích từ 100 ha trở lên 1,5 N
2.6.3 Các công trình hóa chất cấp III trở lên khác 2,0 N
2.7 Công trình công nghiệp nhẹ cấp III trở lên    
2.7.1 Công trình sản xuất, chế biến thực phẩm
2.7.1.1 Cơ sở sơ chế, chế biến lương thực, thực phẩm có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.2 Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung có công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên; 3.000 gia cầm/ngày trở lên 1,8 M
2.7.1.3 Cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản có công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.4 Cơ sở sản xuất đường có công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.5 Cơ sở sản xuất cồn, rượu có công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.6 Cơ sở sản xuất bia, nước giải khát có công suất từ 10.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.7 Cơ sở sản xuất bột ngọt có công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.8 Cơ sở sản xuất, chế biến sữa có công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.9 Cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn có công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.10 Cơ sở sản xuất bánh, kẹo có công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,8 M
2.7.1.11 Cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai có công suất từ 2.000 m3 nước/năm trở lên 1,8 M
2.7.2 Công trình chế biến nông sản
2.7.1.1 Cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá có công suất từ 100.000.000 điếu/năm trở lên hoặc có công suất từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên 1,5 M
2.7.2.2 Cơ sở sản xuất, chế biến nông, sản, tinh bột các loại có công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến khô hoặc có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến ướt 1,5 M
2.7.2.3 Cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến khô hoặc có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến ướt 1,5 M
2.7.3 Công trình chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
2.7.3.1 Cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên có công suất từ 3.000 m3 sản phẩm/năm trở lên 2,0 M
2.7.3.2 Cơ sở sản xuất ván ép có công suất từ 100.000 m2/năm trở lên 2,0 M
2.7.3.3 Cơ sở sản xuất đồ gỗ có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên 2,0 M
2.7.3.4 Nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước có công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên 1,5 M
2.7.3.5 Nhà máy sản xuất đồ gốm sứ, thủy tinh có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên 1,2 M
2.7.4 Công trình sản xuất giấy và văn phòng phẩm
2.7.4.1 Cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô có công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 M
2.7.4.2 Cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy hoặc phế liệu có công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 M
2.7.4.3 Cơ sở sản xuất văn phòng phẩm có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,0 M
2.7.5 Công trình về dệt nhuộm và may mặc
2.7.5.1 Cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm 1,5 M
2.7.5.2 Cơ sở dệt không nhuộm có công suất từ 10.000.000 m2 vải/năm trở lên 1,2 M
2.7.5.3 Cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may có công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy hoặc có Công suất từ 2.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy 1,2 M
2.7.5.4 Cơ sở giặt là công nghiệp công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên 1,2 M
2.7.5.5 Cơ sở sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,2 M
2.7.6 Cơ sở chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
2.7.6.1 Cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,0 M
2.7.6.2 Cơ sở nuôi trồng thủy sản có diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên 4,0 M
2.7.6.3 Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên: cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung có quy mô chuồng trại từ 500 m2 trở lên 1,0 M
2.7.7 Công trình công nghiệp nhẹ khác
2.7.7.1 Cơ sở chế biến cao su, mủ cao su có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 1,5 M
2.7.7.2 Cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế có công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên 1,5 M
2.7.7.3 Cơ sở sản xuất giầy dép có công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên 1,5 M
2.7.7.4 Cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại (riêng cơ sở sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo có công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên; cơ sở sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy có công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên) 1,8 M
2.7.7.5 Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác có công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác 1,8 M
2.7.7.6 Cơ sở sản xuất ắc quy, pin có công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,5 M
2.7.7.7 Cơ sở thuộc da 1,8 M
2.7.7.8 Cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp có công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên 2,5 M
2.7.7.9 Cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu 3,0 M
3 CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT    
3.1 Công trình cấp nước cấp II trở lên    
3.1.1 Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch 3,0 N
3.1.2 Trạm bơm nước thô hoặc nước sạch hoặc tăng áp (gồm cả trạm bơm và bể chứa nếu trạm bơm đặt trên bể chứa) 2,0 N
3.2 Công trình thoát nước cấp II trở lên    
3.2.1 Hồ điều hòa 5,0 N
3.2.2 Trạm bơm nước mưa (gồm cả trạm bơm và bể chứa nếu trạm bơm đặt trên bể chứa) 3,0 N
3.2.3 Công trình xử lý nước thải 3,0 N
3.2.4 Trạm bơm nước thải (gồm cả trạm bơm và bể chứa nếu trạm bơm đặt trên bể chứa) 3,0 N
3.2.5 Công trình xử lý bùn 4,0 N
3.2.6 Xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư có chiều dài công trình từ 10 km trở lên 2,5 N
3.3 Công trình xử lý chất thải rắn cấp II trở lên
3.3.1 Cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường 2,5 N
3.3.2 Cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn nguy hại có công suất từ 10 tấn/ngày trở lên 2,5 N
3.4 Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động cấp III trở lên: Nhà, trạm viễn thông, cột ăng ten, cột treo cáp 2,5 N
3.5 Nhà tang lễ; cơ sở hỏa táng cấp II trở lên 1,0 N
3.6 Nhà để xe (ngầm và nổi), cống, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật cấp II trở lên
3.5.1 Bãi đỗ xe ngầm 4,5 N
3.5.2 Bãi đỗ xe nổi 1,2 N
3.5.3 Cống, bể, hào, hầm tuy nen kỹ thuật 1,5 N
4 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
4.1 Đường bộ
4.1.1 Đường ô tô cao tốc mọi cấp 4,0 N
4.1.2 Đường ô tô, đường trong đô thị cấp III trở lên 2,5 N
4.1.3 Bến phà cấp III trở lên 5,0 N
4.1.4 Bến xe; cơ sở đăng kiểm phương tiện giao thông đường bộ; trạm thu phí; trạm dừng nghỉ cấp III trở lên 2,0 N
4.2 Đường sắt    
4.2.1 Đường sắt mọi cấp: Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị (đường sắt trên cao); đường sắt quốc gia; đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương 4,0 N
4.2.2 Ga hành khách cấp III trở lên 2,0 N
4.3 Cầu cấp III trở lên
4.3.1 Cầu đường bộ 6,0 (đối với mỗi cấp tăng thêm cộng 0,1‰ phí bảo hiểm) N
4.3.2 Cầu bộ hành 2,0 (đối với mỗi cấp tăng thêm cộng 0,1 ‰ phí bảo hiểm) N
4.3.3 Cầu đường sắt 6,0 (đối với mỗi cấp tăng thêm cộng 0,1 ‰ phí bảo hiểm) N
4.3.4 Cầu phao 6,0 (đối với mỗi cấp tăng thêm cộng 0,1 ‰ phí bảo hiểm) N
4.4 Hầm    
4.4.1 Hầm cấp III trở lên: hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ 11,0 N
4.4.2 Hầm tàu điện ngầm (Metro) mọi cấp 11,0 N
4.5 Công trình đường thủy nội địa cấp II trở lên    
4.5.1 Cảng, bến thủy nội địa (cho hành khách) 7,0 N
4.5.2 Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tầu (bao gồm cả phao tiêu, công trình chính trị) 8,0 N
4.6 Công trình hàng hải
4.6.1 Bến cảng biển, bến phà (cho hành khách) cấp III trở lên 10,0 N
4.6.2 Công trình hàng hải khác cấp II trở lên 10,0 N
4.7 Công trình hàng không    
4.7.1 Nhà ga hàng không; khu bay (bao gồm cả các công trình bảo đảm hoạt động bay) 3,0 N
4.8 Tuyến cáp treo và nhà ga
4.8.1 Để vận chuyển người mọi cấp 5,0 N
4.8.2 Để vận chuyển hàng hóa cấp II trở lên 4,0 N
5 CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
5.1 Công trình thủy lợi
5.1.1 Công trình cấp nước cấp II trở lên 5,0 N
5.1.2 Hồ chứa nước cấp III trở lên 8,0 N
5.1.3 Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác cấp III trở lên 10,0 N
5.2 Công trình đê điều mọi cấp 10,0 N

Ghi chú:

M, N là các ký hiệu về loại mức khấu trừ bảo hiểm quy định tại điểm b khoản 1 Mục I Phụ lục này.

  1. b) Mức khấu trừ bảo hiểm:

Mức khấu trừ bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng áp dụng theo bảng sau hoặc bằng 5% giá trị tổn thất, tùy theo số nào lớn hơn:

Đơn vị: triệu đồng

Giá trị bảo hiểm Mức khấu trừ loại “M” Mức khấu trừ loại “N”
Đối với rủi ro thiên tai Đối với rủi ro khác Đối với rủi ro thiên tai Đối với rủi ro khác
Tới 10.000 100 20 150 40
20.000 150 30 200 40
100.000 200 60 300 80
600.000 300 80 500 150
700.000 500 100 700 200
1.000.000 700 200 1.000 400
  1. Đối với công trình xây dựng có giá trị từ 1.000 tỷ đồng trở lên quy định tại khoản 1 Mục I Phụ lục này: Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 37 Nghị định này.

Bài viết liên quan :

  1. Bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng
  2. Bảo hiểm bên thứ 3
  3. Bảo hiểm công nhân xây dựng
  4. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế
  5. Bảo hiểm máy móc thiết bị chủ thầu